Giỏ hàng hiện tại chưa có sản phẩm nào!
Căn hộ chung cư của gia đình bạn đã cũ và xuống cấp, bạn muốn sơn sửa tân trang lại căn hộ của mình?. Hãy gọi đến dịch vụ sửa chữa căn hộ chung cư TPHCM của chúng tôi để được tư vấn phương án tối ưu nhất.
Chúng tôi là công ty chuyên thi công sửa chữa nhà chung cư, sơn sửa căn hộ chung cư đã cũ xuống cấp, thiết kế và thi công nội thất căn hộ, ốp lát gạch căn hộ theo yêu cầu, lăn sơn tường nhà chung cư, ….
Đơn giá sửa chữa căn hộ chung cư tại TPHCM
Chúng tôi xin gửi tới bảng báo giá dịch vụ sửa chữa căn hộ chung cư trọn gói tại TPHCM. Với dịch vụ sửa chữa chung cư trọn gói này, thì công ty chúng tôi sẽ cung cấp nhân công và vật tư để sửa chữa, cải tạo và nâng cấp căn chung cư của quý khách.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CĂN HỘ CHUNG CƯ TẠI TP.HCM | |||||
I.THI CÔNG ĐẬP PHÁ VÀ THÁO DỠ | |||||
STT | Hạng mục tháo dỡ | DVT | Nhân công | Vật tư | Nhân công & vật tư |
1 | Đập tường | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
3 | Đục gạch tường nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
4 | Tháo mái tôn | M2 | 15.000đ | 15.000đ | |
5 | Tháo trần laphong | M2 | 10.000đ | 10.000đ | |
6 | Đập phá tường 100 | M2 | 25.000đ | 25.000đ | |
7 | Đập phá tường 200 | M2 | 40.000đ | 40.000đ | |
8 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | 75.000đ | |
9 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | 250.000đ | |
II. THI CÔNG SỬA CHỮA | |||||
STT | Hạng mục xây tô | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Xây tường 100mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 65.000đ | 140.000đ |
2 | Xây tường 200mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 95.000-150.000đ | 270.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | M2 | Gạch đinh 4x8x18 | 80.000-90.000đ | 175.000đ |
4 | Tô trát ngoại thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 50.000đ |
5 | Tô trát nội thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-50.000đ | 40.000đ |
6 | Cán vữa nền nhà (3cm -4cm) | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 60.000đ |
STT | Hạng mục ốp lát | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Ốp gạch nền | M2 | Gạch bóng kính | 80.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
2 | Ốp gạch tường | M2 | Gạch bóng kính | 85.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
3 | Ốp len tường | MD | Gạch bóng kính | 12.000-15.000đ | 50.000-100.000đ |
4 | Ốp đá hoa cương cầu thang, bếp |
M2 | Đá trắng suối lau | 200.000đ | 650.000đ |
M2 | Đá đen Bazan | 200.000đ | 550.000đ | ||
M2 | Đá đen Huế | 200.000đ | 1.750.000đ | ||
STT | Hạng mục sơn nước | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Bả matit nội thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 15.000-18.000đ | 16.000-22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 17.000-20.000đ | 17.000-27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 10.000-12.000đ | 12.000-17.000đ |
4 | Lăn sơn phủ tường nội thất | M2 | Maxilite Dulux | 15.000-20.000đ | 16.000-22.000đ |
5 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 20.000-25.000đ | 18.000-25.000đ |
STT | Hạng mục đóng trần thạch cao | DVT | Loại vật tư | Nhân công& vật tư | |
1 | Trần thạch cao thả | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 120.000-145.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 155.000-175.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 140.000-150.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao ( 2 mặt) | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 260.000-290.000đ | |
STT | Hạng mục thi công hệ thống điện nước |
DVT | DVT | Nhân công | Vật tư |
1 | Thi công hệ thống điện | M2 | Cadivi, đế âm, ống ghen | 75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
2 | Thi công hệ thống nước | M2 | Ống Bình Minh Thiết bị nối Bình Minh |
75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
STT | Hạng mục thi công cửa sắt, nhôm |
DVT | Loại vật tư | Nhân công & vật tư | |
1 | Cửa nhôm hệ 750 kính5mm | M2 | Nhôm trắng hệ 750mm | 900.000đ | |
2 | Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm |
M2 | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.400.000đ | |
3 | Cửa đi Xingfa | M2 | Nhôm Xingfa Việt Nam | 1.900.000-2.100.00đ | |
M2 | Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.200.000-2.500.000đ | |||
4 | Lan can cầu thang sắt | M2 | Kính cường lực 10, 12mm, Trụ inox |
650.000-750.000đ | |
5 | Lan can cầu thang kính cường lực |
M2 | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm ( mạ kẽm) |
1.200.000-1.300.000đ | |
6 | Tay vịn cầu thang gỗ | M2 | Gỗ căm xe | 1.200.000đ | |
7 | Cửa đi | M2 | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm |
1.450.000-150.000đ | |
Sắt hộp 3×6 cm dầy 1.4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm |
1.200.000-1.300.000đ | ||||
8 | Khung bảo vệ | M2 | Sắt hộp 2x2x4cm ( sắt kẽm) | 550.000-650.000đ | |
9 | Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm ( sắt kẽm) |
1.450.000-1.550.000đ | ||
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000đ-10.000.000đ |
Mỗi công trình sẽ có một bảng báo giá riêng chi tiết từng hạng mục được chúng tôi gửi đến quý khách sau khi hoàn thành khảo sát công trình.
Sau khi tiếp nhận thông tin cần sửa chữa chung cư của quý khách hàng, chúng tôi sẽ cử nhân viên đến khảo sát, tư vấn và báo giá dịch vụ sửa chữa căn hộ cho quý anh chị. Sau khi thống nhất chi phí, sẽ ký hợp đồng và tiến hành thi công sửa chữa, nghiệm thu và bàn giao.
Anh chị cần thợ sửa chữa căn hộ chung cư tại khu vực huyện Hóc Môn, Quận 12, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Phú Nhuận, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được khảo sát và báo giá.